Postal code/Mã zip code thành phố Hồ Chí Minh mới nhất 2022

Bạn cần biết mã bưu điện – Postal code – mã zip code thành phố Hồ Chí Minh để giao/nhận hàng? Dưới đây, Bangxephang tổng hợp danh sách mã Zip/Postal Code TP.HCM từ 70000 – 74000 chia theo từng khu vực khác nhau để bạn dùng.

Mã Zip Code là gì?

Mã Zip code hay còn được nhắc tới với nhiều tên gọi khác như mã bưu chính, mã bưu điện Postal code hay zip postal code. Đây là hệ thống mã được liên hiệp bưu chính toàn cầu quy định.

Zip code được xác định bằng một chuỗi số hoặc chữ, hoặc kết hợp chữ và số dùng để chỉ một nơi như quốc gia, tỉnh, H.hay xã.

Chức năng của mã zip code là nhằm tạo điều kiện cho hệ thống bưu điện nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục của người gửi/nhận hàng. Từ đó triển khai hoạt động thu nhận hoặc phân phối sản phẩm, bưu phẩm, thư tín rất nhanh hơn và thuận tiện hơn.

Vì thế, nếu như bạn năm được mã zip code của địa phương mình sinh sống thì sẽ thuận lợi hơn nhiều lần trong hoạt động giao dịch buôn bán với tỉnh thành khác hoặc đất nước khác.

Mã Zip Code là gì?
Mã Zip Code là gì?

Mã bưu điện (zipcode) các cơ quan nhà nước ở TP.HCM

Mã bưu điện (zipcode) các cơ quan nhà nước

Mã bưu chínhĐối tượng gán mã
70001Hòm thư Vụ VII (Ủy ban Kiểm tra Trung ương)
70002Hòm thư Vụ Địa phương III (Ban Tổ chức Trung ương)
70003Hòm thư Cơ quan thường trú Ban Tuyên giáo Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh
70004Hòm thư Ban Dân vận Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh
70005Hòm thư Cục Công tác phía Nam (Ban Nội chính Trung ương)
70007Hòm thư Ban Kinh tế Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh
70008Hòm thư Đảng ủy Ngoài nước tại thành phố Hồ Chí Minh
70010Hòm thư Cục Quản trị T78, Vụ địa phương II (Văn phòng Trung ương Đảng)
70011Hòm thư Đảng ủy Khối công ty Trung ương phía Nam
70030Hòm thư Vụ công tác phía Nam (Văn phòng Quốc hội)
70035Hòm thư Vụ công tác phía Nam (Tòa án nhân dân tối cao)
70036Hòm thư Văn phòng Viện kiểm sát nhân dân tối cao tại thành phố Hồ Chí Minh
70037Hòm thư Kiểm toán nhà nước khu vực IV tại thành phố Hồ Chí Minh
70040Hòm thư Cục Hành chính II (Văn phòng Chính phủ)
70041Hòm thư Cục công tác phía Nam (Bộ Công Thương)
70042Hòm thư Văn phòng II (Bộ Chiến lược và Đầu tư)
70043Hòm thư Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội tại thành phố Hồ Chí Minh
70045Hòm thư Cơ quan đại diện Bộ Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh
70046Hòm thư Đại diện Văn phòng Bộ Truyền thông và quảng cáo tại thành phố Hồ Chí Minh
70047Hòm thư Cơ quan đại diện của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại thành phố Hồ Chí Minh
70049Hòm thư P9, Văn phòng Bộ Công an
70052Hòm thư Cục công tác phía Nam (Bộ Tư pháp)
70053Hòm thư Bộ Giáo dục và đào tạo tại thành phố Hồ Chí Minh
70054Hòm thư Bộ Giao thông vận tải tại thành phố Hồ Chí Minh
70055Hòm thư Vụ công tác phía Nam (Bộ Khoa học và Công nghệ)
70056Hòm thư văn phòng đại diện Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn tại thành phố Hồ Chí Minh
70057Hòm thư văn phòng Bộ Tài nguyên và Môi trường tại thành phố Hồ Chí Minh
70058Hòm thư Cơ quan đại diện Bộ Xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh
70060Hòm thư Cơ quan đại diện Bộ Y tế tại thành phố Hồ Chí Minh
70061Hòm thư Bộ Quốc phòng tại thành phố Hồ Chí Minh
70062Hòm thư Ủy ban Dân tộc tại thành phố Hồ Chí Minh
70063Hòm thư Ngân hàng Nhà nước tại thành phố Hồ Chí Minh
70064Hòm thư Văn phòng đại diện Thanh tra Chính phủ
70065Hòm thư Văn phòng thường trực phía Nam (Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh)
70066Hòm thư Cơ quan Thông tấn xã Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh
70067Hòm thư Cơ quan thường trú Đài Truyền hình nước ta tại thành phố Hồ Chí Minh
70068Hòm thư Cơ quan thường trú Đài Tiếng nói Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh
70070Hòm thư bảo hiểm xã hội Việt Nam phía Nam
70071Hòm thư Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh
70072Hòm thư Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh
70073Hòm thư Cơ quan Thường trực Cục cơ yếu Đảng chính quyền tại TP.HCM (Ban Cơ yếu Chính phủ)
70074Hòm thư Vụ Công tác Tôn giáo phía Nam (Ban Tôn giáo Chính phủ)
70087Hòm thư Cơ quan đại diện của Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam
70088Hòm thư Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh
70089Hòm thư Trung ương Hội Nông dân Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh
70090Hòm thư Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh
70092Hòm thư Ban công tác phía Nam (Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam)
70000Bưu cục Trung tâm thành phố Hồ Chí Minh
70101Hòm thư Ủy ban Kiểm tra thành ủy
70102Hòm thư Ban Tổ chức thành ủy
70103Hòm thư Ban Tuyên giáo thành ủy
70104Hòm thư Ban Dân vận thành ủy
70105Hòm thư Ban Nội chính thành ủy
70109Hòm thư Đảng ủy khối cơ quan
70110Hòm thư Thành ủy và Văn phòng thành ủy
70111Hòm thư Đảng ủy khối doanh nghiệp
70116Hòm thư Báo Sài Gòn Giải Phóng
70121Hòm thư Hội đồng nhân dân thành phố
70130Hòm thư Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố
70135Hòm thư Tòa án nhân dân thành phố
70136Hòm thư Viện Kiểm sát nhân dân thành phố
70137Hòm thư Kiểm toán nhà nước tại khu vực IV
70140Hòm thư Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
70141Hòm thư Sở Công Thương
70142Hòm thư Sở Kế hoạch và Đầu tư
70143Hòm thư Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
70144Hòm thư Sở Ngoại vụ
70145Hòm thư Sở Tài chính
70146Hòm thư Sở Thông tin và truyền thông
70147Hòm thư Sở Văn hoá và Thể thao
70148Hòm thư Sở Du lịch
70149Hòm thư Công an thành phố
70150Hòm thư Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố
70151Hòm thư Sở Nội vụ
70152Hòm thư Sở Tư pháp
70153Hòm thư Sở Giáo dục và Đào tạo
70154Hòm thư Sở Giao thông vận tải
70155Hòm thư Sở Khoa học và Công nghệ
70156Hòm thư Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
70157Hòm thư Sở Tài nguyên và Môi trường
70158Hòm thư Sở Xây dựng
70159Hòm thư Sở Quy hoạch – Kiến trúc
70160Hòm thư Sở Y tế
70161Hòm thư Bộ Tư lệnh Thành phố
70162Hòm thư Ban Dân tộc
70163Hòm thư Ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố
70164Hòm thư Thanh tra thành phố
70165Hòm thư Học viện Cán bộ thành phố
70166Hòm thư Thông tấn xã Việt Nam (chi nhánh tại thành phố)
70167Hòm thư đài truyền hình thành phố
70168Hòm thư đài Tiếng nói nhân dân thành phố
70170Hòm thư bảo hiểm xã hội thành phố
70178Hòm thư Cục Thuế
70179Hòm thư Cục Hải quan
70180Hòm thư Cục Thống kê
70181Hòm thư kho bạc Nhà nước thành phố
70185Hòm thư Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
70186Hòm thư Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
70187Hòm thư Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
70188Hòm thư Liên đoàn Lao động thành phố
70189Hòm thư Hội Nông dân thành phố
70190Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố
70191Hòm thư Thành Đoàn
70192Hòm thư Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố
70193Hòm thư Hội Cựu chiến binh thành phố
70199Hòm thư điểm phục vụ Bưu điện T78
70200Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Liên hiệp Vương Quốc Anh và Bắc Ai Len
70201Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Cộng Hòa Ấn Độ
70202Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Ca-na-đa
70203Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Cam-pu-chia
70204Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Cô-oét
70205Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Cộng hòa Cu-ba
70206Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Cộng hòa Liên bang Đức
70207Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Vương quốc Hà Lan
70208Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Hàn Quốc
70209Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Hoa Kỳ
70210Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Hung-ga-ri
70211Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Cộng hòa I-ta-li-a
70212Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Cộng hòa In-đô-nê-xi-a
70213Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào
70214Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Ma-lai-xi-a
70215Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Liên Bang Nga
70216Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Nhật Bản
70217Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Niu Di-lân
70218Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Ô-xtơ-rây-li-a
70219Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Cộng hòa Pa-na-ma
70220Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Cộng hòa Pháp
70221Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Vương quốc Thái Lan
70222Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Thụy Sỹ
70223Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
70224Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Cộng hòa Xinh-ga-po
70225Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Ai-xơ-len
70226Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Áo
70227Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Bồ Đào Nha
70228Hòm thư Lãnh sự quán Vương quốc Bỉ
70229Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Ca-dắc-xtan
70230Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Chi-lê
70231Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa E-xtô-ni-a
70232Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Hy Lạp
70233Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Man-ta
70234Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Liên bang Mi-an-ma
70235Hòm thư Lãnh sự quán Mông Cổ
70236Hòm thư Lãnh sự quán Vương quốc Na-uy
70237Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Nam Phi
70238Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa hồi giáo Pa-ki-xtan
70239Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Pa-lau
70240Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Phần Lan
70241Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Phi-líp-pin
70242Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Séc
70243Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Síp
70244Hòm thư Lãnh sự quán Thụy Điển
70245Hòm thư Lãnh sự quán U-crai-na
70246Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Đông U-ru-goay
70247Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Xlô-va-ki-a
70248Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa XHCN dân chủ Xri Lan-ca
70249Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Su-đăng
70250Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa En-xan-va-đo
70251Hòm thư Lãnh sự quán Vương quốc Tây Ban Nha
70252Hòm thư Lãnh sự quán Đại Công quốc Lúc-xăm-bua

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận 1

Mã bưu điện (zipcode) ở Q.1

Mã bưu chínhĐối tượng gán mã
71000Bưu cục Trung tâm Quận 1
71001Hòm thư Quận ủy
71002Hòm thư Hội đồng nhân dân
71003Hòm thư Ủy ban nhân dân
71004Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
71006Bưu điện phường Bến Nghé
71007Bưu điện phường Đa Kao
71008Bưu điện phường Tân Định
71009Bưu điện phường Bến Thành
71010Bưu điện phường Nguyễn Thái Bình
71011Bưu điện phường Cầu Ông Lãnh
71012Bưu điện phường Phạm Ngũ Lão
71013Bưu điện phường Cô Giang
71014Bưu điện phường Nguyễn Cư Trinh
71015Bưu điện phường Cầu Kho
71050Bưu cục phát Q1
71051Bưu cục phát TTDVKH TP. HCM
71052Bưu cục phát Trung Tâm 1
71053Bưu cục phát Q3
71054Bưu cục phát Quận 4
71055Bưu cục KHL Sài Gòn
71056Bưu cục Giao Dịch Quốc Tế TP. HCM
71057Bưu cục Nguyễn Du
71058Bưu cục Đa Kao
71059Bưu cục Tân Định
71060Bưu cục Bến Thành
71061Bưu cục Trần Hưng Đạo
71099Bưu cục Hệ 1 Thành Phố Hồ Chí Minh

Mã bưu chính Postal code/Zip code của Hồ Chí Minh mới nhất 2022
Mã bưu chính Postal code/Zip code của Hồ Chí Minh mới nhất 2022

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận 2


Mã bưu điện (zipcode) ở Q2

Mã bưu chínhĐối tượng gán mã
71100Bưu cục Trung tâm Q2
71101Hòm thư Quận ủy
71102Hòm thư Hội đồng nhân dân
71103Hòm thư Ủy ban nhân dân
71104Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
71106Bưu điện phường An Phú
71107Bưu điện phường Thảo Điền
71108Bưu điện phường Bình An
71109Bưu điện phường An Khánh
71110Bưu điện phường Thủ Thiêm
71111Bưu điện phường An Lợi Đông
71112Bưu điện phường Bình Khánh
71113Bưu điện phường Bình Trưng Tây
71114Bưu điện phường Thạnh Mỹ Lợi
71115Bưu điện phường Cát Lái
71116Bưu điện phường Bình Trưng Đông
71150Bưu cục phát Q.2
71151Bưu cục An Điền
71152Bưu cục An Khánh
71153Bưu cục Bình Trưng
71154Bưu cục Cát Lái
71155Bưu cục Tân Lập

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận 3

 

Mã bưu chínhĐối tượn gán mã
72400Bưu cục Trung tâm Quận 3
72401Hòm thư Quận ủy
72402Hòm thư Hội đồng nhân dân
72403Hòm thư Ủy ban nhân dân
72404Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
72406Bưu điện phường 5
72407Bưu điện phường 6
72408Bưu điện phường 8
72409Bưu điện phường 14
72410Bưu điện phường 12
72411Bưu điện phường 11
72412Bưu điện phường 13
72413Bưu điện phường 10
72414Bưu điện phường 9
72415Bưu điện phường 7
72416Bưu điện phường 4
72417Bưu điện phường 3
72418Bưu điện phường 2
72419Bưu điện phường 1
72450Bưu cục phát Quận 3
72451Bưu cục Vườn Xoài
72452Bưu cục Nguyễn Văn Trôi
72453Bưu cục Bàn Cờ

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận 4

Mã bưu chínhĐối tượng gán mã
72800Bưu cục Trung tâm Q.4
72801Hòm thư Quận ủy
72802Hòm thư Hội đồng nhân dân
72803Hòm thư Hội đồng nhân dân
72804Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
72806Bưu điện phường 12
72807Bưu điện phường 9
72808Bưu điện phường 6
72809Bưu điện phường 5
72810Bưu điện phường 2
72811Bưu điện phường 1
72812Bưu điện phường 3
72813Bưu điện phường 4
72814Bưu điện phường 8
72815Bưu điện phường 10
72816Bưu điện phường 14
72817Bưu điện phường 15
72818Bưu điện phường 16
72819Bưu điện phường 18
72820Bưu điện phường 13
72850Bưu cục phát Quận 4
72851Bưu cục Khánh Hội

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận 5

Mã bưu điện (zipcode) ở Q5

Mã bưu chínhĐối tượng gán mã
72700Bưu cục Trung tâm Q5
72701Hòm thư Quận ủy
72702Hòm thư Hội đồng nhân dân
72703Hòm thư Hội đồng nhân dân
72704Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
72706Bưu điện phường 8
72707Bưu điện phường 7
72708Bưu điện phường 1
72709Bưu điện phường 2
72710Bưu điện phường 3
72711Bưu điện phường 4
72712Bưu điện phường 9
72713Bưu điện phường 12
72714Bưu điện phường 11
72715Bưu điện phường 15
72716Bưu điện phường 14
72717Bưu điện phường 13
72718Bưu điện phường 10
72719Bưu điện phường 6
72720Bưu điện phường 5
72750Bưu cục phát Q.5
72751Bưu cục phát Trung Tâm 3
72752Bưu cục phát Q.11
72753Bưu cục phát Q.6
72754Bưu cục TTDVKH Chợ Lớn
72755Bưu cục phát Q.8
72756Bưu cục KHL Chợ Lớn 1
72757Bưu cục Nguyễn Tri Phương
72758Bưu cục Nguyễn Duy Dương
72759Bưu cục Nguyễn Trãi
72760Bưu cục Lê Hồng Phong
72761Bưu cục Hùng Vương

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận 6

Mã bưu điện (zipcode) ở Quận 6

Mã bưu chínhĐối tượng gán mã
73100Bưu cục Trung tâm Q6
73101Hòm thư Quận ủy
73102Hòm thư Hội đồng nhân dân
73103Hòm thư Ủy ban nhân dân
73104Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
73106Bưu điện phường 1
73107Bưu điện phường 2
73108Bưu điện phường 3
73109Bưu điện phường 4
73110Bưu điện phường 5
73111Bưu điện phường 6
73112Bưu điện phường 9
73113Bưu điện phường 8
73114Bưu điện phường 7
73115Bưu điện phường 10
73116Bưu điện phường 11
73117Bưu điện phường 12
73118Bưu điện phường 13
73119Bưu điện phường 14
73150Bưu cục Minh Phụng
73151Bưu cục Lý Chiêu Hoàng
73152Bưu cục Phú Lâm

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận 7

Mã bưu điện (zipcode) ở Q.7

Mã bưu chínhĐối tượng gán mã
72900Bưu cục Trung tâm Q.7
72901Hòm thư Quận ủy
72902Hòm thư Hội đồng nhân dân
72903Hòm thư Ủy ban nhân dân
72904Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
72906Bưu điện phường Phú Mỹ
72907Bưu điện phường Phú Thuận
72908Bưu điện phường Tân Phú
72909Bưu điện phường Tân Thuận Đông
72910Bưu điện phường Tân Thuận Tây
72911Bưu điện phường Tân Kiểng
72912Bưu điện phường Tân Hưng
72913Bưu điện phường Tân Quy
72914Bưu điện phường Bình Thuận
72915Bưu điện phường Tân Phong
72950Bưu cục phát Quận 7A
72951Bưu cục phát Quận 7B
72952Bưu cục TTDVKH Nam Sài Gòn
72953Bưu cục phát Tân Hưng
72956Bưu cục Phú Mỹ
72957Bưu cục Tân Thuận Đông
72958Bưu cục Tân Thuận
72959Bưu cục Tân Quy Đông
72960Bưu cục Tân Phong

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận 8

Mã bưu điện (zipcode) ở Q.8

Mã bưu chínhĐối tượng gán mã
73000Bưu cục Trung tâm Quận 8
73001Hòm thư Quận ủy
73002Hòm thư Hội đồng nhân dân
73003Hòm thư Ủy ban nhân dân
73004Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
73006Bưu điện phường 11
73007Bưu điện phường 9
73008Bưu điện phường 8
73009Bưu điện phường 10
73010Bưu điện phường 13
73011Bưu điện phường 12
73012Bưu điện phường 14
73013Bưu điện phường 15
73014Bưu điện phường 16
73015Bưu điện phường 7
73016Bưu điện phường 6
73017Bưu điện phường 5
73018Bưu điện phường 4
73019Bưu điện phường 3
73020Bưu điện phường 2
73021Bưu điện phường 1
73050Bưu cục phát Q.8
73052Bưu cục Dã Tượng
73053Bưu cục Chánh Hưng
73054Bưu cục Rạch Ông

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận 9

Mã bưu điện (zipcode) ở Q.9

Mã bưu chínhĐối tượng gán mã
71200Bưu cục Trung tâm Q9
71201Hòm thư Quận ủy
71202Hòm thư Hội đồng nhân dân
71203Hòm thư Ủy ban nhân dân
71204Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
71206Bưu điện phường Hiệp Phú
71207Bưu điện phường Tăng Nhơn Phú A
71208Bưu điện phường Phước Long A
71209Bưu điện phường Phước Bình
71210Bưu điện phường Phước Long B
71211Bưu điện phường Tăng Nhơn Phú B
71212Bưu điện phường Phú Hữu
71213Bưu điện phường Long Trường
71214Bưu điện phường Long Phước
71215Bưu điện phường Trường Thạnh
71216Bưu điện phường Long Thạnh Mỹ
71217Bưu điện phường Long Bình
71218Bưu điện phường Tân Phú
71250Bưu cục phát Q9
71251Bưu cục Chợ Nho
71252Bưu cục Phước Long
71253Bưu cục Phước Bình
71254Bưu cục Phú Hữu
71255Bưu cục Cây Dầu
71256Bưu cục Trường Thạnh

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận 10

Mã bưu điện (zipcode) ở Q10

Mã bưu chínhĐối tượng gán mã
72500Bưu cục Trung tâm Q10
72501Hòm thư Quận ủy
72502Hòm thư Hội đồng nhân dân
72503Hòm thư Ủy ban nhân dân
72504Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
72506Bưu điện phường 14
72507Bưu điện phường 9
72508Bưu điện phường 10
72509Bưu điện phường 11
72510Bưu điện phường 12
72511Bưu điện phường 13
72512Bưu điện phường 15
72513Bưu điện phường 8
72514Bưu điện phường 7
72515Bưu điện phường 6
72516Bưu điện phường 5
72517Bưu điện phường 4
72518Bưu điện phường 3
72519Bưu điện phường 2
72520Bưu điện phường 1
72550Bưu cục phát Quận 10
72551Bưu cục phát Trung tâm 4
72552Bưu cục phát Logistics
72553Bưu cục KHL Chợ Lớn 2
72555Bưu cục Phú Thọ
72557Bưu cục Bà Hạt
72558Bưu cục Ngã Sáu Dân Chủ
72559Bưu cục Sư Vạn Hạnh
72560Bưu cục Hoà Hưng
72561Bưu cục Ngô Quyền

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận 11

1BC. Trung tâm Q.1172600
2Quận ủy72601
3Hội đồng nhân dân72602
4Ủy ban nhân dân72603
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc72604
6P. 1072606
7P. 1472607
8P. 572608
9P. 372609
10P. 172610
11P. 272611
12P. 1672612
13P. 972613
14P. 872614
15P. 1272615
16P. 672616
17P. 472617
18P. 772618
19P. 1372619
20P. 1172620
21P. 1572621
22BC. Đầm Sen72650
23BC. Lạc Long Quân72651
24BC. Phó Cơ Điều72652
25BC. Tôn Thất Hiệp72653
26BC. Lữ Gia72654

 

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận 12

 

1BC. Trung tâm Q.1271500
2Quận ủy71501
3Hội đồng nhân dân71502
4Ủy ban nhân dân71503
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc71504
6P. Tân Chánh Hiệp71506
7P. Trung Mỹ Tây71507
8P. Đông Hưng Thuận71508
9P. Tân Hưng Thuận71509
10P. Tân Thới Nhất71510
11P. Tân Thới Hiệp71511
12P. Hiệp Thành71512
13P. Thới An71513
14P. Thạnh Xuân71514
15P. Thạnh Lộc71515
16P. An Phú Đông71516
17BCP. Quận 12 A71550
18BCP. Q12 B71551
19BC. Công Viên ứng dụng Quang trung71552
20BC. Trung Mỹ Tây71553
21BC. Quang Trung71554
22BC. Nguyễn Văn Quá71555
23BC. Bàu Nai71556
24BC. Tân Thới Nhất71557
25BC. Tân Thới Hiệp71558
26BC. Hiệp Thành71559
27BC. Nguyễn Thị Kiểu71560
28BC. Hà Huy Giáp71561
29BC. Ngã Tư Ga71562

 

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận Gò Vấp

 

1BC. Trung tâm quận Gò Vấp71400
2Quận ủy71401
3Hội đồng nhân dân71402
4Ủy ban nhân dân71403
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc71404
6P. 1071406
7P. 771407
8P. 471408
9P. 371409
10P. 171410
11P. 571411
12P. 671412
13P. 1771413
14P. 1571414
15P. 1371415
16P. 1671416
17P. 971417
18P. 1471418
19P. 871419
20P. 1271420
21P. 1171421
22BCP. Gò Vấp71450
23BC. KHL Nguyễn Oanh71451
24BC. Trưng Nữ Vương71452
25BC. Xóm Mới71453
26BC. Lê Văn Thọ71454
27BC. An Hội71455
28BC. Thông Tây Hội71456

 

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận Bình Thạnh

 

1BC. Trung tâm quận Bình Thạnh72300
2Quận ủy72301
3Hội đồng nhân dân72302
4Ủy ban nhân dân72303
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc72304
6P. 1472306
7P. 2472307
8P. 2572308
9P. 2772309
10P. 2672310
11P. 1372311
12P. 1272312
13P. 1172313
14P. 572314
15P. 672315
16P. 772316
17P. 372317
18P. 172318
19P. 272319
20P. 1572320
21P. 1772321
22P. 2172322
23P. 1972323
24P. 2272324
25P. 2872325
26BCP. Bình Thạnh72350
27BCP. Trung Tâm 272351
28BC. TTDVKH Gia Định 172352
29BC. Thanh Đa72353
30BC. Hàng Xanh72354
31BC. Thị Ngh​è72355

 

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận Phú Nhuận

 

1BC. Trung tâm quận Phú Nhuận72200
2Quận ủy72201
3Hội đồng nhân dân72202
4Ủy ban nhân dân72203
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc72204
6P. 1172206
7P. 1272207
8P. 1772208
9P. 1572209
10P. 272210
11P. 172211
12P. 772212
13P. 372213
14P. 472214
15P. 572215
16P. 972216
17P. 872217
18P. 1072218
19P. 1472219
20P. 1372220
21BCP. Phú Nhuận72250
22BC. Đông Ba72251
23BC. Lê Văn Sỹ72252

 

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận Tân Bình

 

1BC. Trung tâm quận Tân Bình72100
2Quận ủy72101
3Hội đồng nhân dân72102
4Ủy ban nhân dân72103
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc72104
6P. 472106
7P. 172107
8P. 272108
9P. 1572109
10P. 1372110
11P. 1272111
12P. 1472112
13P. 1172113
14P. 1072114
15P. 972115
16P. 872116
17P. 672117
18P. 772118
19P. 572119
20P. 372120
21BCP. Tân Bình72150
22BC. Phạm Văn Hai72151
23BC. Tân Sơn Nhất72152
24BC. Bà Queo72153
25BC. Bàu Cát72154
26BC. Hoàng Hoa Thám72155
27BC. Bàu Cát72156
28BC. Ly Thường Kiệt72157
29BC. Bảy Hiền72158
30BC. Chí Hòa72159

 

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận Tân Phú

 

1BC. Trung tâm quận Tân Phú72000
2Quận ủy72001
3Hội đồng nhân dân72002
4Ủy ban nhân dân72003
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc72004
6P. Hoà Thạnh72006
7P. Tân Thành72007
8P. Tân Sơn Nhì72008
9P. Tây Thạnh72009
10P. Sơn Kỳ72010
11P. Tân Quý72011
12P. Phú Thọ Hoà72012
13P. Phú Thạnh72013
14P. Hiệp Tân72014
15P. Tân Thới Hoà72015
16P. Phú Trung72016
17BCP. Tân Phú72050
18BCP. TTDVKH Gia Định 272051
19BC. KHL Tân Quý72052
20BC. TMĐT Tân Bình72053
21BC. Gò Dầu72054
22BC. Tây Thạnh72055
23BC. KCN Tân Bình72056
24BC. Phú Thọ Hòa72057

 

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận Bình Tân

 

1BC. Trung tâm quận Bình Tân71900
2Quận ủy71901
3Hội đồng nhân dân71902
4Ủy ban nhân dân71903
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc71904
6P. An Lạc71906
7P. An Lạc A71907
8P. Bình Trị Đông B71908
9P. Tân Tạo A71909
10P. Bình Trị Đông71910
11P. Bình Trị Đông A71911
12P. Binh Hưng Hoà A71912
13P. Bình Hưng Hòa71913
14P. Binh Hưng Hoà B71914
15P. Tân Tạo71915
16BCP. Bình Trị Đông71950
17BCP. Gò Mây71951
18BCP. An Lạc71952
19BCP. Tân Tạo71953
20BCP. TTDVKH Bình Chánh71954
21BCP. Gò Xoài71955
22BC. KHL Bình Tân71956
23BC. Hồ Học Lãm71957
24BC. Tên Lửa71958
25BC. Bốn Xã71959
26BC. Bình Trị Đông71960
27BC. Bình Hưng Hòa71961
28BC. Gò Xoài71962
29BC. Gò Mây71963
30BC. Bà Hom71964
31BC. Tân Kiên71965
32BC. An Lạc71966
33BC. Mũi Tàu71967
Mã Zip Code Sài Gòn Là Gì? Mã Zip Code Quận Huyện TPHCM
Mã Zip Code Sài Gòn Là Gì? Mã Zip Code Quận Huyện TPHCM

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận Thủ Đức

 

1BC. Trung tâm quận Thủ Đức71300
2Quận ủy71301
3Hội đồng nhân dân71302
4Ủy ban nhân dân71303
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc71304
6P. Bình Thọ71306
7P. Linh Chiểu71307
8P. Linh Trung71308
9P. Linh Xuân71309
10P. Linh Tây71310
11P. Tam Phú71311
12P. Tam Bình71312
13P. Bình Chiểu71313
14P. Hiệp Bình Phước71314
15P. Hiệp Bình Chánh71315
16P. Linh Đông71316
17P. Trường Thọ71317
18BCP. Thủ Đức71350
19BCP. Linh Trung71351
20BCP. Bình Chiểu71352
21BCP. Bình Triệu71353
22BCP. TTDVKH Thủ Đức71354
23BC. KHL Thủ Đức71355
24BC. Bình Thọ71356
25BC. Linh Trung71357
26BC. Tam Bình71358
27BC. Bình Chiểu71359
28BC. Bình Triệu71360

 

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Huyện Bình Chánh – Hóc Môn – Củ Chi – Nhà Bè – Cần Giờ

 

1. Huyện Bình Chánh

1BC. Trung tâm huyện Bình Chánh71800
2Huyện ủy71801
3Hội đồng nhân dân71802
4Ủy ban nhân dân71803
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc71804
6TT. Tân Túc71806
7X. Tân Quý Tây71807
8X. An Phú Tây71808
9X. Hưng Long71809
10X. Quy Đức71810
11X. Đa Phước71811
12X. Phong phú71812
13X. Bình Hưng71813
14X. Bình Chánh71814
15X. Tân Kiên71815
16X. Tân Nhựt71816
17X. Lê Minh Xuân71817
18X. Bình Lợi71818
19X. Vĩnh Lộc B71819
20X. Phạm Văn Hai71820
21X. Vĩnh Lộc A71821
22BCP. Tân Túc71850
23BCP. Lê Minh Xuân71851
24BCP. Hưng Long71852
25BCP. Vĩnh Lộc71853
26BCP. Tân Túc71854
27BC. Chợ Đệm71855
28BC. Ghisê 2 Chợ Bình Chánh71856
29BC. Quy Đức71857
30BC. Phong phú71858
31BC. Bình Hưng71859
32BC. Chợ Bình Chánh71860
37BC. Láng Le71861
33BC. Lê Minh Xuân71862
34BC. Vĩnh Lộc71863
35BC. Cầu Xáng71864
36BĐVHX Láng Le 171865
  1. Huyện Hóc Môn
1BC. Trung tâm huyện Hóc Môn71700
2Huyện ủy71701
3Hội đồng nhân dân71702
4Ủy ban nhân dân71703
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc71704
6TT. Hóc Môn71706
7X. Thới Tam Thôn71707
8X. Đông Thạnh71708
9X. Nhị Bình71709
10X. Tân Hiệp71710
11X. Tân Thới Nhì71711
12X. Xuân Thới Sơn71712
13X. Xuân Thới Thượng71713
14X. Bà Điểm71714
15X. Xuân Thới Đông71715
16X. Trung Chánh71716
17X. Tân Xuân71717
18BCP. Hóc Môn A71750
19BCP. Hóc Môn B71751
20BC. TTDVKH Hóc Môn71752
21BC. KHL Hóc Môn71753
22BC. Đông Thạnh71754
23BC. Nhị Xuân71755
24BC. Bà Điểm71756
25BC. An Sương71757
26BC. Ngã Ba Bầu71758
27BC. Trung Chánh71759
28BC. Tân Thới Nhì71760
  1. Huyện Củ Chi
1BC. Trung tâm huyện Củ Chi71600
2Huyện ủy71601
3Hội đồng nhân dân71602
4Ủy ban nhân dân71603
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc71604
6TT. Củ Chi71606
7X. Tân An Hội71607
8X. Tân Thông Hội71608
9X. Tân Phú Trung71609
10X. Tân Thạnh Đông71610
11X. Bình Mỹ71611
12X. Hòa Phú71612
13X. Trung An71613
14X. Tân Thạnh Tây71614
15X. Phước Vĩnh An71615
16X. Phú Hòa Đông71616
17X. Phạm Văn Cội71617
18X. Nhuận Đức71618
19X. An Nhơn Tây71619
20X. An Phú71620
21X. Phú Mỹ Hưng71621
22X. Trung Lập Thượng71622
23X. Trung Lập Hạ71623
24X. Phước Thạnh71624
25X. Thái Mỹ71625
26X. Phước Hiệp71626
27BCP. Củ Chi71650
28BCP. TTDVKH Củ Chi71651
29BCP. An Nhơn Tây71652
30BCP. Tân Trung71653
31BCP. Tân Phú Trung71654
32BC. Thị Trấn Củ Chi71655
33BC. Tân Phú Trung71656
34BC. Tân Trung71657
35BC. Phú Hòa Đông71658
36BC. Phạm Văn Cội71659
37BC. An Nhơn Tây71660
38BC. An Phú71661
39BC. Trung Lập71662
40BC. Phước Thạnh71663
  1. Huyện Nhà Bè
1BC. Trung tâm huyện Nhà Bè73200
2Huyện ủy73201
3Hội đồng nhân dân73202
4Ủy ban nhân dân73203
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc73204
6TT. Nhà Bè73206
7X. Phước Kiển73207
8X. Phước Lộc73208
9X. Nhơn Đức73209
10X. Phú Xuân73210
11X. Long Thới73211
12X. Hiệp Phước73212
13BCP. Nhà Be73250
14BC. Phước Kiển73251
15BC. Hiệp Phước73253
  1. Huyện Cần Giờ
1BC. Trung tâm huyện Cần Giờ73300
2Huyện ủy73301
3Hội đồng nhân dân73302
4Ủy ban nhân dân73303
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc73304
6TT. Cần Thạnh73306
7X. Long Hòa73307
8X. Thạnh An73308
9X. Tam Thôn Hiệp73309
10X. Bình Khánh73310
11X. An Thới Đông73311
12X. Ly Nhơn73312
13BCP. Cần Giờ73350
14BCP. Bình Khánh73351
15BC. Cần Thạnh73352
16BC. 30/473353
17BC. Bình Khánh73354
Mã bưu điện thành phố Hồ Chí Minh – Zip/Postal Code
Mã bưu điện thành phố Hồ Chí Minh – Zip/Postal Code

Tổng kết

Ghi đúng mã zip code, chính xác mã zip code thành phố Hồ Chí Minh giúp việc vận chuyển sản phẩm của các shipper trở nên đơn giản, thuận tiện hơn. Tránh xuất hiện các sai sót hàng sai khu vực, làm mất thời gian vận tải, chênh lệch giá cước. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết của bangxephang.com !

Nguồn: Tổng hợp

Hãy Đánh Giá post

tk88

tk88

thienhabet

thienhabet

hi88

8day

97win

n88

red88

king88

j88

i9bet

good88

nohu78

99ok

bet168

helo88

33win

009bet